Bài 4: Ethnic groups of Viet Nam

1. Vocabulary

  1. communal house: nhà rông
  2. ethnic group: dân tộc
  3. feature: nét, đặc điểm
  4. flute: cây sáo
  5. minority: dân tộc thiểu số
  6. raise: chăn nuôi
  7. stilt house: nhà sàn
  8. terraced: có hình bậc thang
  9. weave: dệt
  10. wooden: bằng gỗ

2. Grammar

1. Câu hỏi về chủ ngữ
Cấu trúc: Wh-word + V +…?
Ví dụ:
What happened this morning?
Who told you?
How many people went to the class last morning?
Which bus goes to the shopping mall?
Khi từ để hỏi đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, ta không dùng trợ động từ, mà sau từ để hỏi là động từ đã được chia.
2. Câu hỏi về tân ngữ Cấu trúc: Wh-word + trợ động từ + S + V +…?
Ví dụ:
Whom did you talk to?
What did you make?
Khi từ để hỏi đóng vai trò là tân ngữ của câu, sau chúng là trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính

Quay về khóa học